Từ điển Thiều Chửu
觖 - quyết
① Không được thoả thích. Phàm sự gì không được như nguyện mà sinh lòng oán vọng gọi là quyết vọng 觖望.

Từ điển Trần Văn Chánh
觖 - quyết
(văn) Không thoả mãn, bất mãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
觖 - quyết
Trông ngóng — Dùng như chữ Quyết 抉.


觖望 - quyết vọng ||